Danh mục quy trình quy phạm ngành thủy lợi thường dùng
STT
|
Mã tiêu chuẩn
|
Ký hiệu TV
|
Nội dung
|
1`
|
QP 889-:-QP 893
|
Tiêu chuẩn quy trình quy phạm ngành thủy lợi ( 5 tập )
| |
2
|
14TCN 198 - 2006
|
QP 843
|
Hướng dẫn tính khí thực các công trình tháo nước
|
3
|
14TCN 197- 2006
|
QP 857
|
Hướng dẫn thiết kế cống lấy nước bằng thép bọc bê tông, bê tông cốt thép
|
4
|
14TCN 173 -2006
|
QP 851
|
Tiêu chuẩn thí nghiệm mô hình thuỷ lực công trình đầu mối thuỷ lợi
|
5
|
14TCN-171 -2006
|
QP 810
QP 850
|
Thành phần, nội dung lập báo cáo đầu tư, dự án đầu tư và báo cáo kinh tế kỹ thuật các dự án Thủy lợi
|
6
|
14TCN 195 -2006
|
QP 822
|
Thành phần, khối lượng khảo sát địa chất trong các giai đoạn lập dự án và thiết kế công trình thuỷ lợi
|
7
|
14TCN 186 - 2006
|
QP 821
|
Qui định về thành phần, khối lượng khảo sát địa hình trong các giai đoạn lập dự án và thiết kế công trình thuỷ lợi
|
8
|
14TCN 181- 2006
|
QP 819
|
Hướng dẫn tính toán thiết kế kết cấu cầu máng vỏ mỏng xi măng lưới thép
|
9
|
14 TCN 197-2006
|
QP 857
|
Cống lấy nước bằng thép bọc bê tông, bê tông cốt thép – Hướng dẫn thiết kế
|
10
|
14 TCN 174-2006
|
QP 862
|
Quy trình tưới tiêu nước cho cây lương thực và thực phẩm
|
11
|
14TCN 183:2006; 14TCN 184:2006; 14TCN 185:2006
|
QP 830
|
Tiêu chuẩn ngành về thí nghệm đá xây dựng trong công trình thuỷ lợi
|
12
|
14 TCN 199 -2006
|
QP 858
|
Công trình thủy lợi – Kết cấu bê tông và bê tông cốt thép – Tiêu chuẩn thiết kế
|
13
|
14TCN 112 – 2006
|
QP 791
|
Hướng dẫn tính toán và đánh giá hiệu quả kinh tế dự án thuỷ lợi phục vụ tưới, tiêu
|
14
|
14 TCN 178 -2006
|
QP 817
|
Công trình thủy lợi - ống xi phông kết cấu thép – Yêu cầu thiết kế
|
15
|
14 TCN 3 - 2006
|
QP 844
|
Chế tạo và lắp ráp thiết bị cơ khí, kết cấu thép của công trình
|
16
|
14 TCN 187-2006
|
QP 823
|
Yêu cầu kỹ thuật khoan máy trong công tác khảo sát địa chất công trình thủy lợi
|
17
|
14 TCN 6-2006
|
QP 845
|
Thiết kế chế tạo cửa van phẳng bằng thép – Yêu cầu kỹ thuật
|
18
|
14 TCN 150 -:-154-2006
|
QP 846
|
Tuyển tập các tiêu chuẩn về đất xây dựng công trình thủy lợi
|
19
|
14TCN 21 - 2005
|
QP 788
|
Tiêu chuẩn bản vẽ thuỷ lợi
|
20
|
14 TCN 145 -2005
|
QP 765
|
Hướng dẫn lập đề cương khảo sát thiết kế công trình thủy lợi
|
21
|
14 TCN 157-2005
|
QP 776
QP 790
|
Tiêu chuẩn thiết kế đập đất đầm nén
|
22
|
HDTL C4-76
|
QP 775
|
Hướng dẫn thiết kế tường chắn công trình thủy lợi
|
23
|
14 TCN 54-87
|
QP 774
|
Quy trình thiết kế kết cấu bê tông và bê tông cốt thép công trình thủy công
|
24
|
14 TCN 1-2004
|
QP 768
|
Quy trình kỹ thuật khoan phụt vữa gia cố đê
|
25
|
14 TCN 20 - 2004
|
QP 748
QP 767
|
Đập đất – Yêu cầu kỹ thuật thi công bằng phương pháp đầm nén
|
26
|
14 TCN 79 - 2004
|
QP 749
|
Kết cấu thép và thiết bị cơ khí công trình thủy lợi – Sơn bảo vệ
|
27
|
14 TCN 143 - 2004
|
QP 734
|
Hồ chứa nước Cửa Đạt – Tiêu chuẩn thiết kế - Giai đoạn TKKT + tổng dự toán và bản vẽ thi công
|
28
|
14 TCN 9 - 2003
|
QP 731
|
Kênh đất – Yêu cầu kỹ thuật thi công và nghiệm thu
|
29
|
14 TCN 4-2003
|
QP 721
|
Thành phần nội dung khối lượng điều tra khảo sát và tính toán khí tượng thủy văn các giai đoạn lập dự án và thiết kế công trình thủy lợi
|
30
|
14 TCN 23 - 2002
|
QP 707
|
Quy trình sơ họa diễn biến lòng sông
|
31
|
14 TCN 22 - 2002
|
QP 704
|
Quy phạm khống chế mặt bằng cơ sở trong công trình thủy lợi
|
32
|
14 TCN 102 - 2002
|
QP 701
|
Quy phạm khống chế cao độ cơ sở trong công trình thủy lợi
|
33
|
14TCN 130 -2002
|
QP 700
|
Hướng dẫn thiết kế đê biển
|
34
|
TCXDVN 285 - 2002
|
QP 699
|
Công trình thủy lợi – Các quy định chủ yếu về thiết kế
|
35
|
14 TCN 59 - 2002
|
QP 698
|
Công trình thủy lợi – Kết cấu bê tông và BTCT – Yêu cầu kỹ thuật thi công và nghiệm thu
|
36
|
14 TCN 40 - 2002
|
QP 690
|
Quy phạm đo kênh và xác định tim công trình trên kênh
|
37
|
14 TCN 12 - 2002
|
QP 689
|
Công trình thủy lợi – Xây và lát đá – Yêu cầu kỹ thuật thi công và nghệm thu
|
38
|
14 TCN 120 - 2002
|
QP 687
|
Công trình thủy lợi – Xây và lát gạch – Yêu cầu kỹ thuật thi công và nghiệm thu
|
39
|
14 TCN 119 - 2002
|
QP 685
|
Thành phần nội dung khối lượng lập thiết kế công trình thủy lợi
|
40
|
14 TCN 118 - 2002
|
QP 702
|
Thành phần nội dung và khối lượng lập các dự án đầu tư thủy lợi
|
41
|
14 TCN 40 - 2002
|
QP 690
|
Quy phạm đo kênh và xác định tim công trình trên kênh
|
42
|
14 TCN 122 - 2002
|
QP 688
|
Tiêu chuẩn phòng chống lũ đồng bằng sông Hồng
|
43
|
14 TCN 101 - 2001
|
QP 681
|
Giếng giảm áp – Quy trình kỹ thuật thi công và nghiệm thu
|
44
|
14 TCN 100 - 2001
|
QP 676
|
Thiết bị quan trắc cụm đầu mối công trình thủy lợi – Các quy định chủ yếu về thiết kế bố trí
|
45
|
14 TCN 117 - 1999
|
QP 598
|
Cửa van cung – Thiết kế chế tạo lắp đặt nghiệm thu và bàn giao – Yêu cầu kỹ thuật
|
46
|
14 TCN 111 - 1997
|
QP 589
|
Hướng dẫn đánh giá tác động môi trường các dự án phát triển tài nguyên nước
|
47
|
14 TCN 110 - 1996
|
QP 588
|
Chỉ dẫn thiết kế và sử dụng vải địa kỹ thuật để lọc trong công trình thủy lợi
|
48
|
14 TCN 90 - 1995
|
QP 544
|
Quy trình thi công và nghiệm thu khớp nối biến dạng
|
49
|
14 TCN 82 - 1995
|
QP 537
QP 543
|
Tiêu chuẩn kỹ thuật khoan phụt xi măng vào nền đá
|
50
|
14 TCN 61 - 92
|
QP 509
|
Hệ số tưới cho ruộng lúa – Tiêu chuẩn thiết kế
|
51
|
14 TCN 81 - 90
|
QP 494
|
Quy trình tính toán thủy lực công trình xả kiểu hở và xói lòng dẫn bằng đá do dòng phun
|
52
|
14 TCN 84 - 91
|
QP 491
|
Công trình bảo vệ bờ sông để chống lũ
|
53
|
14 TCN 58 - 88
|
QP 482
|
Đường viền dưới đất của đập trên nền không phải là đá
|
54
|
14 TCN 56 - 88
|
QP 481
|
Thiết kế đập bê tông và bê tông cốt thép
|
55
|
HDTL C7 - 83
|
QP 472
QP 473
|
Hướng dẫn thiết kế trạm bơm tưới tiêu nước
|
56
|
TCVN 4118 - 85
|
QP 345
QP 471
|
Hệ thống kênh tưới
|
57
|
14 TCN 60 - 88
|
QP 466
| |
58
|
14 TCN 57 - 88
|
QP 462
|
Thiết kế dẫn dòng trong xây dựng công trình thủy lợi
|
59
|
TCVN 4253 - 86
|
QP 389
QP 459
|
Nền các công trình thủy công
|
60
|
14TCN 48-86
|
QP 514
|
Quy trình thi công bê tông trong mùa nóng - khô
|
61
|
14 TCN 2 - 85
|
QP 364
|
Công trình bằng đất – Quy trình thi công bằng phương pháp đầm nén nhẹ
|
62
|
QTTL.D1-82
|
QP 367
|
Quy trình nổ mìn trong xây dựng thuỷ lợi thuỷ điện
|
63
|
14 TCN 43 - 85
|
QP 331
|
Đường thi công công trình thủy lợi – Quy phạm thiết kế
|
64
|
TCVN 4116 - 85
|
QP 325
|
Kết cấu bê tông và bê tông cốt thép thủy công – Tiêu chuẩn thiết kế
|
65
|
QPTL C1 - 75
|
QP 184
|
Quy phạm tính toán thủy lực cống dưới sâu
|
66
|
QPTL.D3-74
|
QP 180
|
Quy phạm thi công và nghiệm thu khoan nổ mìn các công trình đất đá
|
67
|
QPTL C5 - 75
|
QP 175
|
Quy phạm thiết kế tầng lọc ngược công trình thủy công
|
68
|
QPTL C8 - 76
|
QP 162
|
Quy phạm tính toán thủy lực đập tràn
|
69
|
QPTL C1 - 76
|
QP 161
|
Quy phạm thiết kế kênh dẫn nhà máy thủy điện
|
70
|
TCXD 57 - 73
|
QP 159
|
Tiêu chuẩn thiết kế tường chắn các công trình thủy công
|
71
|
QPTL C1 - 78
|
QP 144
|
Quy phạm tải trọng và lực tác dụng lên công trình thủy lợi do sóng và tàu
|
72
|
QPTL C6 - 77
|
QP 142
|
Quy phạm tính toán các đặc trưng thủy văn thiết kế
|
73
|
A 6 - 77
|
QP 130
|
Quy phạm phân cấp đê
|
74
|
QPTL C4 - 75
|
QP 129
|
Quy phạm thiết kế bể lắng cát nhà máy thủy điện
|
75
|
QPTL C1 - 75
|
QP 128
|
Quy trình tính toán tổn thất do ma sát dọc theo chiều dài đường dẫn nước
|
76
|
QP 101
|
Chỉ dẫn thiết kế âu tàu
| |
77
|
14TCN 32-85, HDTL.C.3.77
|
QP 673
|
Hướng dẫn thiết kế đường hầm thuỷ lợi
|
Viết và chia sẻ bình luận: Like để cập nhật các bài viết qua facebook. Cảm ơn bạn đã ghé thăm, ủng hộ!
Blogger Comment
Facebook Comment